Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố, ban hành
TT |
TÊN TCVN/QCVN |
SỐ HIỆU (Xem chi tiết) |
I |
Giống cây trồng |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
1 |
Giống cây trồng - Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần của lô hạt giống |
|
2 |
Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm |
|
3 |
Củ giống khoai tây - Phương pháp kiểm nghiệm |
|
4 |
Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống |
|
5 |
Hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật |
|
6 |
Hạt giống cải củ-Yêu cầu kỹ thuật |
|
7 |
Hạt giống cải bắp-Yêu cầu kỹ thuật |
|
8 |
Hạt giống su hào-Yêu cầu kỹ thuật |
|
9 |
Hạt giống dưa chuột lai-Yêu cầu kỹ thuật |
|
10 |
Hạt giống dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật |
|
11 |
Chồi giống dứa - Yêu cầu kỹ thuật |
|
12 |
Cây giống bơ - Yêu cầu kỹ thuật |
|
13 |
Cây giống cam, quýt, bưởi - Yêu cầu kỹ thuật |
|
14 |
Hạt giống bông - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9303:2013 |
15 |
Hạt giống đậu các loại - Yêu cầu kỹ thuật |
|
16 |
Lá dâu – Phương pháp kiểm tra chất lượng |
TCVN 9484:2013 |
17 |
Giống dâu – Phương pháp thu thập, đánh giá, mô tả và lưu giữ |
TCVN 9485:2013 |
18 |
Hạt giống bầu bí - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9809:2013 |
19 |
Hạt giống cây họ cà - yêu cầu kỹ thuật |
|
20 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống – Phần 1: Ca cao |
TCVN 10684:2015 |
21 |
Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10848:2015 |
22 |
Thử nghiệm sức sống của hạt giống bằng phép thử Tetrazolium |
|
23 |
Hạt giống vừng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10908:2016 |
24 |
Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật |
|
25 |
Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai |
TCVN 11840:2017 |
26 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống – Phần 3: Điều |
TCVN 10684-3:2018 |
27 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống – Phần 4: Tiêu |
TCVN 10684-4:2018 |
28 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống – Phần 5: Dừa |
TCVN 10684-5:2018 |
29 |
Quy trình sản xuất hạt giống ngô lai |
TCVN 12182:2018 |
30 |
Quy trình sản xuất hạt giống cây trồng tự thụ phấn |
TCVN 12181:2018 |
|
Quy chuẩn kỹ thuật |
|
1 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp |
|
2 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu |
|
3 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho |
|
4 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông |
QCVN 01-123:2013 /BNNPTNT |
5 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè |
QCVN 01-124:2013 /BNNPTNT |
6 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía |
QCVN 01-125:2013 /BNNPTNT |
7 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn |
|
8 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long |
|
9 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống mía |
QCVN 01-131:2013 /BNNPTNT |
10 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dâu |
QCVN 01-147:2013 /BNNPTNT |
11 |
QCVN về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do |
QCVN 01-47: 2011/BNNPTNT |
12 |
QCVN về chất lượng hạt giống lạc |
QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT |
13 |
QCVN về chất lượng hạt giống đậu tương |
|
14 |
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng |
QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT |
15 |
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng |
QCVN 01-51: 2011/BNNPTNT |
16 |
QCVN về chất lượng củ giống khoai tây |
QCVN 01-52: 2011/BNNPTNT |
17 |
QCVN về chất lượng hạt giống ngô lai |
QCVN 01-53: 2011/BNNPTNT |
18 |
QCVN về chất lượng hạt giống lúa |
QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT |
19 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lúa |
QCVN 01-55: 2011/BNNPTNT |
20 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ngô |
QCVN 01-56: 2011/BNNPTNT |
21 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lạc |
QCVN 01-57: 2011/BNNPTNT |
22 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu tương |
|
23 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai tây |
QCVN 01-59: 2011/BNNPTNT |
24 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai lang |
QCVN 01-60: 2011/BNNPTNT |
25 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống sắn |
QCVN 01-61: 2011/BNNPTNT |
26 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu xanh |
QCVN 01-62: 2011/BNNPTNT |
27 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cà chua |
QCVN 01-63: 2011/BNNPTNT |
28 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ớt |
QCVN 01-64: 2011/BNNPTNT |
29 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa |
QCVN 01-65: 2011/BNNPTNT |
30 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô |
QCVN 01-66: 2011/BNNPTNT |
31 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc |
QCVN 01-67: 2011/BNNPTNT |
32 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương |
|
33 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây |
QCVN 01-69: 2011/BNNPTNT |
34 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà chua |
QCVN 01-70: 2011/BNNPTNT |
35 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông |
QCVN 01-84: 2012/BNNPTNT |
36 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá |
QCVN 01-85: 2012/BNNPTNT |
37 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa lily |
|
38 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột |
QCVN 01-87: 2012/BNNPTNT |
39 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào |
QCVN 01-88: 2012/BNNPTNT |
40 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc |
|
41 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa đồng tiền |
|
42 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu |
|
43 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp |
|
44 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa chuột |
|
45 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào |
|
46 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng |
|
47 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ớt |
|
48 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt |
|
49 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng |
|
50 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô |
|
51 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng |
|
52 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền |
|
53 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường |
QCVN 01-157 : 2014/BNNPTNT |
54 |
QCVN về điều kiện bảo quản hạt giống lúa, ngô, rau |
|
II |
Điều kiện sản xuất - ATTP |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
1 |
Rau tươi - Phương pháp lấy mẫu trên ruộng sản xuất |
TCVN 9016:2011 |
2 |
Quả tươi - Phương pháp lấy mẫu trên vườn sản xuất |
TCVN 9017:2011 |
3 |
Cây trồng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
TCVN 8551:2010 |
4 |
Cây trồng – Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số - Phần 1: Phương pháp thể tích. Phần 2: Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
TCVN 9015-1:2011 và TCVN 9015-2:2011 : |
5 |
Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) – Phần 1: trồng trọt |
TCVN 11892-1:2017 |
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
1 |
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với rau, quả, chè búp tươi trong quá trình sản xuất, sơ chế. |
QCVN 01-132:2013 /BNNPTNT |
2 |
Điều kiện trồng cao su ở miền núi phía Bắc |
QCVN 01-149: 2014/BNNPTNT |
III |
Đất |
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia |
|
1 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định hệ số khô kiệt |
TCVN 4048:1985 |
2 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định chất mất khi nung |
TCVN 4049:1985 |
3 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số chất hữu cơ |
TCVN 4050:1985 |
4 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số kali |
TCVN 4053:1985 |
5 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định pHKCl |
TCVN 4401:1987 |
6 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định pHH2O |
TCVN 4402:1987 |
7 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định độ chua trao đổi |
TCVN 4403:1987 |
8 |
Chất lượng đất- Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi |
TCVN 4403:2011 |
9 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định độ chua thủy phân |
TCVN 4404:1987 |
10 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định dung tích hấp thụ |
TCVN 4620:1988 |
11 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định tổng số bazơ trao đổi |
TCVN 4621:2009 |
12 |
Phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt |
TCVN 4804:2011 |
13 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu |
TCVN 5255:2009 |
14 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu |
TCVN 5256:2009 |
15 |
Đất trồng trọt – Phương pháp xác định thành phần cơ giới |
TCVN 5257:1990 |
16 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa |
TCVN 5299:2009 |
17 |
Chất lượng đất. Hồ sơ đất |
TCVN 5301:1995 |
18 |
Đất trồng trọt – Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất |
TCVN 5941:1995 |
19 |
Chất lượng đất – xác định ảnh hưởng của chất ô nhiễm lên giun đất (EISSENIA FETIDA) – Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo |
TCVN 5961:1995 (ISO 11268-1:1993) |
20 |
Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật đất – Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ |
TCVN 5962:1995 (ISO 11269-1:1993) |
21 |
Chất lượng đất – Xác định pH |
TCVN 5979:2007 (ISO 10390:2005) |
22 |
Chất lượng đất – Xác định dư lượng metyl parathion trong đất – Phương pháp sắc ký lỏng |
TCVN 6133:1996 |
23 |
Chất lượng đất – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao/ nhiệt phun/khối phổ (HPLC/TS/MS) hoặc detector cực tím (UV) để xác định hợp chất không bay hơi có thể chiết trong dung môi |
TCVN 6134:2009 (EPA Method 8321A) |
24 |
Chất lượng đất – Xác định dư lượng fenvalerat – phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 6135:2009 |
25 |
Chất lương đất – Từ vựng. Phần 1: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất |
TCVN 6495-1:1999 (ISO 11074-1:1996) |
26 |
Chất lương đất – Từ vựng. Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu. |
TCVN 6495-2:2001 (ISO 11074-2:1998) |
27 |
Chất lượng đất – Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy – Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa). |
TCVN 6496:2009 (ISO 11047:1998) |
28 |
Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất – Phần 2: Ảnh hưởng của hóa chất đối với sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao |
TCVN 6497-2:2009 (ISO 11269-2:2005) |
29 |
Chất lượng đất – Xác định nitơ tổng – Phương pháp kendan cải biên |
TCVN 6498:1999 (ISO 11261:1995) |
30 |
Chất lượng đất – Xác định photpho – Phương pháp quang phổ xác định photpho hòa tan trong dung dịch natri hydrocacbonat |
TCVN 6499:1999 (ISO 11263:1994) |
31 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố) |
TCVN 6642:2000 (ISO 10694:1995) |
32 |
Chất lượng đất – Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng nitơ hoà tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết |
TCVN 6643:2000 (ISO 14255:1998) |
33 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng cách oxy hoá trong môi trường sunfocromic |
TCVN 6644:2000 (ISO 14235:1998) |
34 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô ("phân tích nguyên tố") |
TCVN 6645:2000 (ISO 13878:1998) |
35 |
Chất lượng đất – Xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hoà bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua |
TCVN 6646:2000 (ISO 11260:1994) |
36 |
Chất lượng đất – Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý hóa |
TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006) |
37 |
Chất lượng đất. Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng. Phương pháp khối lượng |
TCVN 6648:2000 (ISO 11465:1993) |
38 |
Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố tan trong nước cường thủy |
TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) |
39 |
Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng |
TCVN 6650:2000 |
40 |
Chất lượng đất – Xác định đặc tính giữ nước. Phương pháp trong phòng thí nghiệm |
TCVN 6651:2000 (ISO 11274:1998) |
41 |
Chất lượng đất – Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp |
TCVN 6652:2000 (ISO 13877:1998) |
42 |
Chất lượng đất – Phương pháp sinh học. Xác định quá trình khoáng hoá nitơ và nitrit hoá trong đất và ảnh hưởng của hoá chất đến các quá trình này |
TCVN 6653:2000 (ISO 14238:1997) |
43 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng nước trong vùng không bão hoà. Phương pháp cực dò nơtron sâu |
TCVN 6654:2000 ISO 10573:1995) |
44 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbonat. Phương pháp thể tích |
TCVN 6655:2000 (ISO 10693:1995) |
45 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit |
TCVN 6656:2000 (ISO 11048:1995) |
46 |
Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền |
TCVN 6856-1:2001 (ISO 14240-1:1997) |
47 |
Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi |
TCVN 6856-2:2001 (ISO 14240-2:1997) |
48 |
Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (EISENIA FETIDA) – Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản |
TCVN 6859-2:2001 (ISO 11268-2:1988) |
49 |
Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (EISENIA FETIDA) – Phần 3: Hướng dẫn xác định ảnh hưởng trong điều kiện thực địa |
TCVN 6859-3:2004 (ISO 11268-3:1999) |
50 |
Chất lượng đất – Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô |
TCVN 6860:2001 (ISO 11272:1998) |
51 |
Chất lượng đất – Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất. Phương pháp dùng căng kế (tensiometer) |
TCVN 6861:2001 (ISO 11276:1995) |
52 |
Chất lượng đất – Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng |
TCVN 6862:2001 (ISO 11277:1998) |
53 |
Chất lượng đất. Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng |
TCVN 6862:2001 (ISO 11277:1998) |
54 |
Chất lượng đất – Xác định khối lượng theo thể tích của hạt |
TCVN 6863:2001 (ISO 11508:1998) |
55 |
Chất lượng đất – Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH=8,1 |
TCVN 6864:2001 (ISO 13536:1995) |
56 |
Chất lượng đất – Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất |
TCVN 7209:2002 |
57 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí. |
TCVN 7369:2004 (ISO/TR 11046:1994) |
58 |
Chất lượng đất – Phương pháp hòa tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 2: Phương pháp hòa tan bằng kiềm nóng chảy |
TCVN 7370-2:2007 (ISO 14869-2:2002) |
59 |
Chất lượng đất – Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô. |
TCVN 7371:2004 (ISO 15178:2000) |
60 |
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam |
TCVN 7373:2004 |
61 |
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng phospho tổng số trong đất |
TCVN 7374:2004 |
62 |
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam |
TCVN 7375:2004 |
63 |
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam |
TCVN 7376:2004 |
64 |
Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam |
TCVN 7377:2004 |
65 |
Chất lượng đất – Lấy mẫu – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu |
TCVN 7538-1:2010 ISO 10381-1:2002) |
66 |
Chất lượng đất – Lấy mẫu – Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu |
TCVN 7538-2:2005 (ISO 10381-2:2002) |
67 |
Chất lượng đất – Lây mẫu – Phần 3: Hướng dẫn an toàn |
TCVN 7538-3:2005 (ISO 10381-3:2001) |
68 |
Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 4: Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng tự nhiên, bán tự nhiên, và vựng canh tác |
TCVN 7538-4:2007 (ISO 10381-4:2003) |
69 |
Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng đô thị và vùng công nghiệp liên quan đến nhiễm bẩn đất. |
TCVN 7538-5:2007 (ISO 10381-5:2005) |
70 |
Chất lượng đất – Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn về thu thập, xử lý và bảo quản mẫu đất ở điều kiện hiếu khí để đánh giá các quá trình hoạt động, sinh khối và tính đa dạng của vi sinh vật trong phòng thí nghiệm |
TCVN 7538-6:2010 (ISO 10381-6:2009) |
71 |
Chất lượng đất – Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện yếm khí |
TCVN 7593:2006 (ISO 15473:2002) |
72 |
Chất lượng đất – Xác định thế oxy hoá khử – Phương pháp đồng ruộng |
TCVN 7594:2006 (ISO 11271:2002) |
73 |
Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố vết bằng dung dịch đệm ATPA |
TCVN 7727:2007 (ISO 14870:2001) |
74 |
Chất lượng đất – Xác định hóa chất bảo vệ thực vật cho clo hữu cơ và polyclorin biphenyl – Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron |
TCVN 8061:2009 (ISO 10382:2002) |
75 |
Chất lượng đất – Xác định hợp chất phospho hưu cơ bằng sắc ký khí – Kỹ thuật cột mao quản |
TCVN 8062:2009 (EPA Method 8141A) |
76 |
Ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích |
TCVN 8183:2009 |
77 |
Chất lượng đất – Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
TCVN 8246:2009 (EPA 7000) |
78 |
Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp |
TCVN 8409:2012 |
79 |
Chất lượng đất – Xác định dung lượng cation trao đổi hữu hiệu (CEC) và cation có khả năng trao đổi sử dụng dung dịch hexamincoban triclorua |
TCVN 8466:2010 (ISO 23470:2007) |
80 |
Chất lượng đất – Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua. |
TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) |
81 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định thành phần cấp hạt |
TCVN 8567:2010 |
82 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định dung lượng cation trao đổi (CEC) – Phương pháp dùng amoni axetat |
TCVN 8568:2010 |
83 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi – Phương pháp dùng amoni axetat |
TCVN 8569:2010 |
84 |
Chất lượng đất- Phương pháp xác định kali tổng số |
TCVN 8660:2011 |
85 |
Chất lượng đất- Phương pháp xác định photpho dễ tiêu, phương pháp Olsen |
TCVN 8661:2011 |
86 |
Chất lượng đất- Phương pháp xác định kali dễ tiêu |
TCVN 8662:2011 |
87 |
Chất lượng đất - Xác định phospho tổng số - Phương pháp so màu |
TCVN 8940:2011 |
88 |
Chất lượng đất – Xác định các bon hữu cơ tổng số - Phương pháp Walkley Black |
TCVN 8941:2011 |
89 |
Chất lượng đất – Xác định phospho dễ tiêu – Phương pháp Bray và Kurtz (Bray II) |
TCVN 8942:2011 |
90 |
Quy trình điều tra, lập bản đồ đất tỷ lệ trung bình và lớn |
TCVN 9487:2012 |
91 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định khả năng giữ lân |
TCVN 11398:2016 |
92 |
Chất lượng đất – Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ xốp |
TCVN 11399:2016 |
93 |
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic – Phương pháp Walkley-Black |
TCVN 11456:2016 |