Nội dung gồm có: Tên bài báo; Tên tác giả; Tên tạp chí đăng bài; Số tạp chí và năm xuất bản tạp chí
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2021
TT |
Tên bài |
Tác giả |
Tạp chí |
1 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị bí xanh, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Nguyễn Hữu Nhuần |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Số 19(10): 1283-1292 |
2 |
Ảnh hưởng của một số chất điều tiết sinh trưởng đến sự ra hoa và chất lượng hoa của mai vàng Tên Tử tại Hà Nội |
Bùi Hữu Chung , Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Kim Lý |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 04 (125) 2021, 20-25 |
3 |
Tỷ lệ tăng tự nhiên của nhện bắt mồi nuôi bằng các loài nhện nhỏ hại cây có múi |
Lương Thị Huyền, Nguyễn Thị Hằng, Cao Văn Chí, Nguyễn Đức Tùng , Nguyễn Văn Đĩnh |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 04 (125) 2021, 91-97 |
4 |
Quản lý dịch hại tổng hợp bệnh vàng lá thối rễ hiệu quả cho vườn cam thâm canh tại huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
Bùi Quang Đãng , Phạm Hồng Hiển, Cao Văn Chí, Lương Thị Huyền, Nguyễn Thị Bích Lan, Nguyễn Trường Toàn |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 04 (125) 2021, 97-104 |
5 |
Kết quả tạo giống hoa lay ơn chất lượng cao và không bị khô đầu lá bằng lai hữu tính |
Nguyễn Thị Hồng Nhung, Bùi Thị Hồng Nhụy, Bùi Thị Hồng, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 05 (126) 2021, 7-13 |
6 |
Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn hiệu quả
|
Nguyễn Thị Tân Lộc, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Hà Thị Thủy
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam (VAAS) Số 7 – 2021. |
7 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật cắt tỉa cho giống thanh long ruột đỏ TL5 |
Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Quốc Hùng, Đoàn Văn Lư |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số Tháng 2/2021, Trang 137-142. |
8 |
Nghiên cứu xác định hợp chất xử lý sau thu hoạch nhằm giảm tỷ lệ thối hỏng quả xoài Yên Châu trong quá trình bảo quản |
Nguyễn Văn Dũng, Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Đức Hạnh |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Kỳ 2, tháng 4/2021, 128-133 |
9 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng đạm và kali đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống dưa lê Hàn Quốc Geum Je tại tỉnh Thái nguyên |
Lê Thị Kiều Oanh, Trần Đình Hà, Ngô Thị Hạnh |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 12/2021 |
10 |
Ảnh hưởng của thời vụ cắt tỉa cành đến khả năng ra hoa, đậu quả và rải vụ thu hoạch na tại huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Nguyễn Quốc Hùng, Lê Thị Mỹ Hà, Vũ Văn Nhân |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 16/2021, 29-36 |
11 |
Ảnh hưởng của chất giữ ẩm AMS-1, chất kích thích sinh trưởng kết hợp với phân vi lượng và phân bón lá đến sản xuất na rải vụ tại huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn.
|
Nguyễn Quốc Hùng, Lê Thị Mỹ Hà. |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 19/2021, tr 32-42
|
12 |
Khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống chuối tiêu triển vọng tại Khoái Châu, Hưng Yên |
Nguyễn Quốc Hùng; Đinh Thị Vân Lan; Võ Văn Thắng; |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 20/2021 |
13 |
Ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật cắt tỉa cành và tạo tán đến khả năng sinh trưởng và năng suất cam sành tại Hà Giang |
Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Việt Hưng; Nguyễn Thị Tuyết |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 08(129)/2021 |
14 |
Kết quả chọn tạo giống dưa chuột ăn tươi lai GL1-9 |
Ngô Thị Hạnh, Lê Thị Tình, Phạm Thị Minh Huệ. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 9 (130)/2021 |
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2020
TT |
Tên bài |
Tác giả |
Tạp chí |
1 |
Hiện trạng sản xuất và đặc điểm của giống vải Lai trứng tại huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
Nguyễn Quốc Hùng Vũ Việt Hưng Nguyễn Thị Tuyết Trần Thị Dậu Vương Sỹ Biên |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
2 |
Nguyễn Văn Dũng Đào Quang Nghị Nguyễn Quang Huy |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
3 |
|
Đào Quang Nghị Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Quốc Hùng Võ Văn Thắng
|
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
4 |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống nhãn T6 ở một số tỉnh phía Bắc. |
Nguyễn Quốc Hùng Nguyễn Thu Hương Vũ Việt Hưng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
5 |
Kết quả nghiên cứu xác định một số giống nhãn chín sớm thích hợp tại Hà Nội |
Nguyễn Bích Hồng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
6 |
Nghiên cứu chọn tạo giống chuối tiêu GL3-5 chống chịu bệnh héo vàng (Fusarium oxysporum) |
Trần Ngọc Hùng Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Quốc Hùng Võ Văn Thắng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
7 |
Đánh giá khả năng thích ứng của giống bưởi đỏ Hòa Bình tại Hà Nội
|
Đào Kim Thoa Đào Quang Nghị Nguyễn Văn Dũng Đinh Thị Vân Lan Võ Văn Thắng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
8 |
Cao Văn Chí Nguyễn Quốc Hùng Lương Thị Huyền Nguyễn Văn Trọng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
9 |
Cao Văn Chí Nguyễn Quốc Hùng Lương Thị Huyền Nguyễn Trường Toàn |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
10 |
Vũ Việt Hưng Nguyễn Thị Tuyết Vũ Thanh Hải Vương Sĩ Biên Đỗ Thị Hiền
|
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
11 |
Vũ Việt Hưng Nguyễn Thị Tuyết Vương Sỹ Biên Võ Tá Tài Nguyễn Thị Bích Hồng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
12 |
Nguyễn Thu Hương Nguyễn Quốc Hùng Đoàn Văn Lư
|
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
13 |
|
Hoàng Văn Toàn, Nguyễn Bá Tuấn, Quách Thị Thanh Hoa |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
14 |
|
Nguyễn Xuân Cường Nguyễn Bá Tuấn Hoàng Văn Toàn |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
15 |
Kết quả tuyển chon và phát triển một số giống rau triển vọng của Hàn Quốc tại Việt Nam |
Ngô Thị Hạnh Hoàng Minh Châu Lê Thị Tình Phạm Thị Minh Huệ Nguyễn Thế Nhuận Kwang Geun Park
|
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
16 |
Nghiên cứu tuyển chọn các dòng/giống ớt cay kháng bệnh nhập nội tại Hà Nội |
Đặng Hiệp Hòa Trần Ngọc Hùng Nguyễn Quốc Hùng Sanjeet Kumar |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
17 |
Kết quả chọn tạo giống ớt chỉ thiên lai GL1-18 kháng bệnh héo cây do nấm Phytophthora capsici |
Nguyễn Quốc Hùng Đặng Hiệp Hòa Nguyễn Thị Liên Hương Nguyễn Thị Hiền |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
18 |
Ngô Thị Hạnh Nguyễn Thị Hồng Hạnh Trần Thị Hồng Phạm Thị Minh Huệ Vũ Ngọc Huy |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
19 |
Nghiên cứu tuyển chọn các dòng/giống cà chua kháng bệnh nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội |
Nguyễn Thị Hiền Đặng Thị Vân Lê Thị Thủy Trần Thị Hồng Peter Hanson |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
20 |
Kết quả đánh giá một số tổ hợp lai mướp đắng triển vọng tại Gia Lâm, Hà Nội |
Phạm Thị Minh Huệ Ngô Thị Hạnh |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
21 |
Đặng Hiệp Hòa Nguyễn Thị Liên Hương Ngô Thị Hạnh |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
22 |
Lê Thị Tình Ngô Thị Hạnh |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
23 |
Lê Thị Thu Hương Đặng Văn Đông Lê Thanh Hùng Lê Thị Hiền |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
24 |
Thực trạng nghiên cứu. sản xuất và tiêu thụ hoa lan hồ điệp ở miền Bắc Việt Nam |
Nguyễn Văn Tỉnh Đặng Văn Đông Nguyễn Văn Tiến Bùi Thị Hồng Đinh Thị Dinh Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
25 |
Kết quả khảo nghiệm giống hoa lan hồ điệp lai HĐ2 ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam |
Nguyễn Văn Tiến Đinh Thị Dinh Nguyễn Thị Kim Oanh Đặng Văn Đông |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
26 |
Kết quả điều tra, đánh giá tình hình sản xuất và phát triển hoa trà tại Văn Giang- Hưng Yên |
Đặng Văn Đông Mai Thị Ngoan Phan Ngọc Diệp |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
27 |
Bùi Thi Hồng Nguyễn Thị Hồng Nhung Đặng Văn Đông Nguyễn Thị Vẻ Trần Thị Thúy Bùi Thị Hồng Nhụy |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
28 |
Nguyễn Thị Thanh Tuyền Đặng Văn Đông Phan Ngọc Diệp |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
|
29 |
|
Nguyễn Đức Hạnh Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Thu Hường Hoàng Thị Tuyết Mai |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
30 |
Ảnh hưởng của độ già thu hái đến chất lượng và thời hạn tồn trữ của quả hồng giòn Jiro |
Nguyễn Hoàng Việt Hoàng Thị Lệ Hằng Nguyễn Đức Hạnh Nguyễn Thị Thùy Linh Nguyễn Thị Phượng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
31 |
Vai trò của phân phối rau theo kênh hiện đại với các yếu tố phát triển bền vững ở hà nội |
Nguyễn Thị Tân Lộc Nguyễn Linh Trung Nguyễn Thị Sáu. |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
32 |
Thực trạng và giải pháp phát triển cây ăn quả ôn đới ở vùng Tây Bắc, Việt Nam |
Lê Như Thịnh Nguyễn Thị Sáu Nguyễn Thị Tân Lộc Bùi Quang Nguyên Nguyễn Thị Dương Nga Nguyễn Thị Thu Huyền Nguyễn Văn Hải |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Tháng 3/2020 |
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2019
TT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Tạp chí |
1 |
Kết quả khảo nghiệm sản xuất các dòng lay ơn triển vọng tại một số địa phương |
Bùi Thi Hồng, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Vẻ |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
2 |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống hoa lan Hồ điệp thơm THP254 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung, Bùi Thị Hồng, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
3 |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống lan Đai châu GL2-5 |
Chu Thị Ngọc Mỹ, Đinh Thị Dinh, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
4 |
Nguyễn Xuân Hồng, Lương Thị Thanh Huyền, Trần Thị Mơ |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
|
5 |
Trần Thị Thuần, Bùi Thị Thanh Mai, Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Văn Đĩnh. |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
|
6 |
Vũ Việt Hưng , Nguyễn Thị Tuyết, Đặng Thị Mai , Nguyễn Thị Thu Hương; Dương Xuân Thưởng; Vương Sỹ Biên |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
|
7 |
TS.Trần Ngọc Hùng, Ths. Trịnh Thị Nhất Chung, Ths. Đặng Thị Mai |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
|
8 |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp chung của một số dòng dưa chuột tự phối |
Trần Tố Tâm, Phạm Mỹ Linh, Trần Thị Minh Hằng |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
9 |
Dương Kim Thoa Nguyễn Xuân Điệp |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
|
10 |
Dương Kim Thoa Nguyễn Xuân Điệp Ryo Kobayakawa |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 5/2019 |
|
11 |
Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý khí Ethylene đến chất lượng và thời gian chín quả chuối tiêu hồng |
Nguyễn Đức Hành, Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Thu Hường, Hoàng Thị Tuyết Mai |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 6/2019 |
12 |
Tăng cường thúc đẩy hệ thống tiêu thụ sản phẩm Hoa ở Việt Nam nói chung và Đồng bằng sông Hồng nói riêng |
Nguyễn Thị Tân Lộc, Nguyễn Thị Sáu |
Diễn đàn Khuyến nông @ tại Hải Phòng (Tháng 3 năm 2019) |
13 |
Kết quả nghiên cứu, phát triển chuỗi liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm rau, quả |
Nguyễn Thị Tân Lộc |
Diễn đàn khuyến nông @ tại Hà Nội (Tháng 4 năm 2019) |
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2018
TT |
Tên bài |
Tác giả |
Tạp chí |
Số và năm xuất bản |
1 |
Ảnh hưởng của chế phẩm Retain đến khả năng kéo dài thời gian chín của quả na Lạng Sơn |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Lương Thành Chung, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Văn Lợi |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Số 24/2018 |
2 |
Lê Thị Mỹ Hà, Bùi Quang Đãng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Số 15/2018 |
|
3 |
Lê Thị Mỹ Hà, Bùi Quang Đãng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Số 13/2018 |
|
4 |
Ảnh hưởng của bổ sung phân bón đến năng suất và chất lượng ổi Thái Lan tại Thanh Hà - Hải Dương |
Lê Thị Mỹ Hà, Bùi Quang Đãng |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Số 12/2018 |
5 |
Nghiên cứu tạo vật liệu khởi đầu giống ổi bằng phương pháp lai hữu tính |
Bùi Quang Đãng, Nguyễn Thị Tuyết, Vũ Việt Hưng, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Mỹ Hà, Ngô Thị Tú Quyên. |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Số 11/2018 |
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước giai đoạn 2010 2017
TT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Tên tạp chí |
Số và năm xuất bản |
1 |
Xác định loài nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt ở đồng bằng sông Hồng |
Nguyễn Duy Hưng |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
2 |
Nghiên cứu tinh sạch Anthocyanin bằng phương pháp sắc khí cột từ của khoa lang tím |
Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Minh Châu |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
3 |
Tuyển chọn và phát triển giống hành lá của Hàn Quốc tại miền Bắc Việt Nam |
Hoàng Minh Châu, Ngô Thị Hạnh |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
4 |
Kết quả tuyển chọn và phát triền các giống cải bắp triển vọng của Hàn Quốc cho các tỉnh phía Bắc |
Ngô Thị Hạnh, Nguyễn Xuân Điệp |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
5 |
Trần Tố Tâm, Đoàn Thị Thu Hương, Đinh Thế Long |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
|
6 |
Những chuyển biến trong quá trình phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an toàn Lào Cai |
Ngô Thu Hằng, Nguyễn Thị Sáu, Nguyễn Thị Tân Lộc |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
7 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung, Bùi Thị Hồng |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
|
8 |
Một số yếu tổ ảnh hưởng đến nhân giống hoa mai vàng Yên Tử bằng biện pháp ghép tại Hà Nội |
Bùi Hữu Chung, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
9 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật chăm sóc lan đai châu tại Điện Biên |
Quảng Thị Dương, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
10 |
Phạm Thị Hà, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
|
11 |
Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Phạm Ngọc Lin |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Tháng 12/2017 |
|
12 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất, chất lượng bưởi Luận Văn tại Thọ Xuân – Thanh Hóa |
Nguyễn Quốc Hùng, Vũ Việt Hưng |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Số 7/2016 |
13 |
Nghiên cứu liều lượng và tỷ lệ phân bón thích hợp cho giống cam Mật Hiền Ninh tại Quảng Bình |
Nguyễn Thị Thanh Tình, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Minh Hiếu |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn số 7/2016 |
Số 7/2016 |
14 |
Vũ Việt Hưng, Nguyễn Thị Tuyết, Dương Xuân Thưởng, Nguyễn Ngọc Hà
|
Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Số 8/2016 |
|
15 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng chống chịu hạn của một số loại gốc ghép cây có múi |
Nguyễn Thị Tuyết, Vũ Việt Hưng, Nguyễn Quốc Hùng, Phạm Ngọc Lin |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Số 23/2016 |
16 |
Đào Quang Nghị, Đinh Thị Vân Lan
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Số 21/2016 |
|
17 |
Lê Như Thịnh, Nguyễn Thị Tân Lộc, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thị Dương Nga, Trần Thế Cường, Trần Văn Long |
Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Số 10/2016 |
|
18 |
Thị trường và đánh giá của người tiêu dùng về táo Trung Quốc nhập khẩu tại miền Bắc, Việt Nam. |
Nguyễn Thị Sáu, Nguyễn Thị Tân Lộc, Ngô Thu Hằng, Lê Như Thịnh, Hoàng Việt Anh và Paule Moustier |
Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Số 9/2016 |
19 |
Cao Văn Chí, Nguyễn Quốc Hùng
|
Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam.
|
Số 1/2016 |
|
20 |
Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí |
Tạp chí khoa học và phát triển. Nhà xuất bản Đại học nông nghiệp – Học viện Nông nghiệp Việt nam |
Tập 14 số 9/2016 |
|
21 |
Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí |
Tạp chí Bảo Vệ Thực Vật
|
Số 3/2016 |
|
22 |
Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí |
Tạp chí Bảo Vệ Thực Vật. |
Số 6/2016 |
|
23 |
Tập tính và sức ăn của nhện bắt mồi Neoseiulus longispinosus Evans (Acari: Phytoseiidae). |
Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí |
Tạp chí Khoa Học Và Công Nghệ Nông Nghiệp Việt Nam
|
Số 7/2016 |
24 |
Phạm Ngọc Lin, Nguyễn Quốc Hùng |
Tạp Chí khoa học NN&PTNT |
Số 10/2016 |
|
25 |
Chu Thị Ngọc Mỹ, Đinh Thị Dinh, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS)
|
Số 8/2016 |
|
26 |
Phạm Thị Hồng Hạnh, Đặng Văn Đông, Chu Thị Ngọc Mỹ, Đặng Tiến Dũng |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS)
|
Số 8/2016 |
|
27 |
Kết quả tuyển chọn giống hoa cẩm chướng trồng chậu” đăng trên tạp chí VAAS |
Bùi Thị Hồng, Ngô Hồng Bình, Nguyễn Thị Thu Thùy, Phạm Thị Trang , Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Số 8/2016 |
28 |
Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lệ Hằng, Hoàng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Văn Lợi
|
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Số 8/2016 |
|
29 |
Đặng Thị Vân, Lê Thị Thủy, Đoàn Thị Thùy Vân, Đặng Thị Thu Hà. |
Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp (VAAS) |
Số 8/2016 |
|
30 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp xử lý và bao bì đến thời gian bảo quản quả táo mèo (Docynia Indica) - TT |
Hoàng Thị Lệ Hằng, |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Số 9/2016 |
31 |
Nghiên cứu biện pháp ổn định trạng thái cho sản phẩm nước uống lên men lactic từ củ khoai lang tím |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Phùng Tôn Quyền | Tạp chí Bộ Nông nghiệp và PTNT, | Tháng 12/016 |
32 |
Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thị Thu Hương |
Tạp chí Bộ Nông nghiệp và PTNT, |
Tháng 2/2015 |
|
33 | Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống thanh long ruột đỏ bằng phương pháp giâm cành | Nguyễn Quốc Hùng, Đinh Thị Vân Lan | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 | Tháng 2/2015 |
34 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình cắt tỉa cho bưởi Phúc Trạch tại Hương Khê, Hà Tĩnh |
Ngô Hồng Bình, Vũ Việt Hưng, Nguyễn Thị Tuyết |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
35 | Nghiên cứu đặc tính nông sinh học của giống bưởi Luận Văn tại huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa | Vũ Việt Hưng, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 | Tháng 2/2015 |
36 |
Kết quả khảo nghiệm giống vải chín sớm Phúc Hòa tại Bắc Giang |
Nguyễn Văn Dũng, Ngô Hồng Bình, Đào Quang Nghị, Nguyễn Thị Thu Hương |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
37 |
Kết quả nghiên cứu tạo vật liệu khởi đầu giống nhãn bằng phương pháp lai hữu tính |
Ngô Hồng Bình, Bùi Quang Đãng, nguyễn Thị Thu Hương |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
38 |
Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác chuối tiêu hồng vụ 2 ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
Nguyễn Văn Nghiêm, Đinh Thị Vân Lan, Võ Văn Thắng, Ngô Xuân Phong |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
39 |
Kết quả áp dụng kỹ thuật nuôi cấy meristem kết hợp vi ghép để sản xuất cây giống cam bù sạch bệnh |
Phạm Thị Thanh THìn, Đặng Thu Hòa, Trần Ngọc Hùng, Đỗ ĐÌnh Ca |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
40 |
Nguyễn THị Thùy Linh. Nguyễn Văn Dũng, Hoàng THị Lệ Hằng, Đinh Thị Vân Anh |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
41 |
Lê Thị Thủy, Nguyễn Văn Hoan, Trịnh Khắc Quang |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
42 |
Trương Văn Nghiệp |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
43 |
Kết quả đánh giá giống dưa chuột trồng trong nhà lưới tại miền Bắc Việt Nam |
Phạm Thị Mỹ Linh, Lê Thị Tình, Ngô Thị Hạnh, Trần Tố Tâm, Trần Thị Thảo, Đặng Thị Thanh Thủy |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
44 |
Kết quả đánh giá một số mẫu giống bí ngồi của Hàn QUốc trong vụ đông 2013 tại vùng Gia Lâm – Hà Nội |
Ngô Thị Hạnh, Trịnh Khắc Quang, Trần Thị Hồng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
45 |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất mướp đắng MĐ1 an toàn |
Ngô THị Hạnh, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Tình |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
46 |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột lai phục vụ ăn tươi |
Ngô Thị Hạnh, Phạm Mỹ Linh, Trần THị Hồng, Lê Thị Tình |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
47 |
Tô Thị Thu Hà, Trịnh Khắc Quang, Lê Thị TÌnh, Phạm Thị Minh Huệ |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
48 |
Trần Khắc Thị, Đặng Hiệp Hòa, Hà Viết Cường, Nguyễn THị Liên Hương, Nguyễn Thị Hiền, Tô Thị Thu Hà |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
49 |
Khảo nghiệm các giống xà lách nhập nội và kỹ thuật bón phân cho giống xà lách triển vọng |
Trịnh Khắc Quang, Tô Thị Thu Hà, Phạm THị Minh Huệ |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
50 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất hạt giống đậu tương rau AGS398 tại đồng bằng sông Hồng |
Nguyễn Thị Liên Hương, Trương Văn Nghiệp, Nguyễn Thị Nhậm, Nguyễn Khắc Anh |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
51 |
Đặng Văn Đông, Mai THị Ngoan |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
52 |
Bùi Thị Hồng, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn THị Vẻ |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
53 |
Đặng Văn Đông, Chu Thị Ngọc Mỹ, Đinh Thị Dinh, Phạm THị Hồng Hạnh |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
54 |
Kết quả tuyển chọn giống hoa lay ơn bằng phương pháp lai hữu tính |
Bùi THị Hồng, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn THị Vẻ |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
55 |
Kết quả tuyển chọn giống đào bích GL2-1 tại miền Bắc Việt Nam |
Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
56 |
Kết quả tuyển chọn giống địa lan kiếm nhập nội tại Mộc Châu – Sơn La |
Đặng Văn Đông, Đặng Tiến Dungc |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
57 |
Kết quả tuyển chọn giống hoa lily Manissa cho một số vùng miền Bắc Việt Nam |
Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Xuân Kết, Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
58 |
Đặng Văn Đông, Mai Thị Ngoan |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
59 |
Ảnh hưởng của công đoạn sơ chế đến khả năng bảo quản củ khoai lang tím |
Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lệ Hằng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
60 |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Diệu Thúy |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
61 |
Nghiên cứu tiềm năng sản xuất và thị trường tiêu thụ rau thương mại của Sơn La và Điện Biên |
Nguyễn Thị Tân Lộc, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Lê Như Thịnh, Hoàng Việt Anh, Ngô Thu Hằng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
62 |
Nguyễn Thị Tân Lộc, Nguyễn Thị Sáu, Lê NHư Thịnh |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
|
63 |
Nghiên cứu cải thiện canh tác trên đất vườn của tỉnh Sơn La và Điện Biên |
Lê Như Thịnh, Nguyễn THị Tân Lộc, Nguyễn Thị Thanh THủy, Hoàng Việt Anh, Ngô Thu Hằng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề Viện Nghiên cứu Rau quả - Kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2010-2015 |
Tháng 2/2015 |
64 |
Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của giống mai vàng Yên Tử trồng thử nghiệm tại Hà Nội |
Đặng Văn Đông, Bùi Hữu Chung |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 205/2015 |
65 |
Kết quả nghiên cứu một số biện pháp điều khiển ra hoa cho giống đào phai GL2-2 |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Đoàn Văn Điếm, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Thu Hằng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 270/2015 |
66 |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 271/2015 |
|
67 |
Kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng giống táo 11, táo 05 |
Ngô Hồng Bình, Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Bích Hồng, Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 274/2015 |
68 |
Nghiên cứu quy trình chế biến bột dinh dưỡng dùng cho người cao tuổi từ củ khoai lang tím Nhật Bản |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Thu Hương |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 274/2015 |
69 |
Kết quả khảo nghiệm một số giống quýt không hạt nhập nội ở một số tỉnh phía Bắc |
Đỗ Đình Ca, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Duy Hưng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tháng 12/2015 |
70 |
Kết quả khảo nghiệm một số giống cam không hạt nhập nội ở một số tỉnh phía Bắc |
Nguyễn Duy Hưng, Nguyễn Quốc Hùng, Cao Văn Chí |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tháng 12/2015 |
71 |
Đinh Thị Dinh, Đặng Văn Đông |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 232 năm 2014 |
|
72 |
Đặng Văn Đông, Mai Thị Ngoan |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 238 năm 2014 |
|
73 |
Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn probiotic trong chế biến đồ uống từ quả ổi |
Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lệ Hằng |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 239 năm 2014 |
74 |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động tăng khả năng sinh trưởng, chất lượng hoa lan Đai Châu |
Đinh Thị Dinh, Đặng Văn Đông, Trần Duy Quý |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 253 năm 2014 |
75 |
Nghiên cứu một số đặc tính nông sinh học của giống quýt Tràng Định tại huyện Tràng Định, Lạng Sơn |
Vũ Việt Hưng, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thị Tuyết |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 253 năm 2014 |
76 |
Phan Mỹ Linh, Ngô Thị Hạnh, Lê Thị Tình, Nguyễn Tuấn Dũng |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3/2013 |
|
77 |
Kết quả khảo nghiệm một số giống rau mới của Hàn Quốc tại Miền Bắc Việt Nam |
Trịnh Khắc Quang, Tô Thị Thu Hà, Ngô Thị Hạnh, Nguyễn Tuấn Dũng, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Xuân Điệp, Lê Thị Tình |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
78 |
Trần Khắc Thi, Đặng Hiệp Hòa, Nguyễn Xuân Điệp, Trương Văn Nghiệp |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
|
79 |
Báo cáo kết quả nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột lai F1 GL1-2 |
Phạm Mỹ Linh, Ngô Thị Hạnh, Lê Thị Tình, Nguyễn Tuấn Dũng |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
80 |
Nghiên cứu chọn tạo giống rau giai đoạn 2000-2012 của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Trần Khắc Thi, Trần Văn Lài, Tô Thị Thu Hà, Dương Kim Thoa |
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21 |
Tập VI: Trồng trọt – Bảo vệ thực vật, 2013 |
81 |
Kết quả nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ghép cà chua và dưa hấu |
Lê Thị Thủy, Tô Thị Thu Hà, Trần Khắc Thi, Trịnh Khắc Quang, Trương Văn Nghiệp, Lê Thị Hà |
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21 |
Tập VI: Trồng trọt – Bảo vệ thực vật, 2013 |
82 |
Vũ Việt Hưng, Đỗ Đình Ca, Ngô hồng Bình, Nguyễn Quốc Hùng, CS |
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21 |
Tập VI: Trồng trọt – Bảo vệ thực vật, 2013 |
|
83 |
Kết quả khảo nghiệm các giống nhãn chín muộn ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam |
Nguyễn Thị Bích Hồng, Vũ Mạnh Hải, Nguyễn Thị Hiền |
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21 |
Tập VI: Trồng trọt – Bảo vệ thực vật, 2013 |
84 |
Kết quả xác định nguyên nhân không hạt của bưởi da xanh và một số cây cam quýt tuyển chọn. |
Đỗ Minh Phú, Huang Qui Xiang, Nguyễn Duy Hưng, Nguyễn Thị Hương |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, |
Số 19, 10/2013. |
85 |
Kết quả điều tra tuyển chọn cây đầu dòng Cam Bù (Citrus sp.) ở Hương Sơn, Hà Tĩnh |
Đỗ Đình Ca, Nguyễn Duy Hưng, Lê Thị Mỹ Hà, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thành Chung, Uông Thị Kim Yến |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Chuyên đề giống cây trồng vật nuôi - tập 1. tháng 6/2013 |
86 |
Nguyễn Thiên Lương, Ngô Hồng Bình, Trịnh Khắc Quang, Nguyễn Văn Nghiêm, Võ Văn Thắng, Triệu Tiến Dũng |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Chuyên đề giống cây trồng vật nuôi - tập 1. tháng 6/2013 |
|
87 |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh chuối tiêu hồng |
Nguyễn Văn Nghiêm, Nguyễn Thị Thanh, Ngô Xuân Phong, Võ Văn Thắng |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
88 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình ghép cải tạo nhãn tại huyện sông Mã Sơn La |
Nguyễn Văn Nghiêm, Nguyễn Thị Bích Hồng, Ngô Xuân Phong |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
89 |
Kết quả điều tra tuyển chọn giống cam ít, không hạt ở miền Bắc |
Trịnh Khắc Quang, Vũ Việt Hưng, Nguyễn Thị Tuyết |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Tháng 6/2013 |
90 |
Đặng Thị Mai, Trịnh Thị Nhất Chung |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42) /2013 |
|
91 |
Nguyễn Xuân Hồng, Phạm Ngọc Lin |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42) /2013 |
|
92 |
Nguyễn Quốc Hùng, Vũ Việt Hưng |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42) /2013 |
|
93 |
Nguyễn Văn Tỉnh, Trịnh Khắc Quang, Lê Thu Hương, Đặng Văn Đông |
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21 |
Tập VI: Trồng trọt – Bảo vệ thực vật, 2013 |
|
94 |
Đinh Thị Dinh, Trịnh Khắc Quang, Bùi Thị Hồng, Đặng Văn Đông |
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21 |
Tập VI: Trồng trọt – Bảo vệ thực vật, 2013 |
|
95 |
Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Thu Hằng |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
|
96 |
Đinh Thị Dinh, Đặng Văn Đông, Chu Thị Ngọc Mỹ |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
|
97 |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống hoa loa kèn cho miền Trung |
Đặng Văn Đông, Mai Thị Ngoan, Vũ Văn Khuê |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
98 |
Đặng Văn Đông, Mai Thị Ngoan, Hồ Ngọc Giáp |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42)/2013 |
|
99 |
Kết quả nghiên cứu sản xuất củ hoa lily bằng phương pháp tách vảy củ tại miền Bắc Việt Nam |
Nguyễn Văn Tỉnh, Nguyễn Xuân Kết, Đặng Văn Đông, Hoàng Minh Tấn |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Số 8/2013 |
100 |
Nguyễn Thị Tân Lộc, Đỗ Kim Chung, Trần Khắc Thi |
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21 |
Tập VI: Trồng trọt – Bảo vệ thực vật, 2013 |
|
101 |
Nghiên cứu sử dụng một số loại cỏ đa dụng để cải tạo đất thoái hóa tại tỉnh Yên Bái |
Nguyễn Quang Tin , Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số (218),T11/2013 |
102 |
Hiệu quả thâm canh tổng hợp ngô vụ đông trên đất 2 lúa tại Lào Cai |
Nguyễn Quang Tin, Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số (217),T10/2013 |
103 |
Nghiên cứu biện pháp thâm canh tăng vụ rau đông trên đất 2 vụ lúa tại tỉnh Lào Cai |
Nguyễn Quang Tin, Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 216, T9/2013 |
104 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế biến trà túi lọc cho người bệnh tiểu đường từ lá dâu tằm |
Hoàng Lệ Hằng, Nguyễn Minh Châu |
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Số 3 (42) /2013 |
105 |
Lê Thị Thủy, Nguyễn Văn Hoan, Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Chuyên đề Giống CTVN – Tập 1, T6/2012 |
|
106 |
Đặng Thị Vân,Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 194, T11/2012 |
|
107 |
Kết quả khảo nghiệm, tuyển chọn một số giống ớt Hàn Quốc tại Hà Nội |
Trịnh Khắc Quang, Nguyễn Xuân Điệp, Tô Thị Thu hà, Cho Weon Dae, Park Chôn Keun |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Chuyên đề Giống CTVN – Tập 2, T12/2012 |
108 |
Trịnh Khắc Quang, Trần Ngọc Hùng |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Số 199, 16/2012 |
|
109 |
Nghiên cứu sử dụng lá dâu tằm Việt Nam trong sản xuất trà túi lọc |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Ngọc Hoa, Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Thị Phương Thảo |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 12/2012 |
110 |
Mối quan hệ giữa hàm lượng ẩm của tỏi Lý Sơn và khả năng bảo quản sau thu hoạch |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đức Hạnh |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 10/2012 |
111 |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Thị Diệu Thúy |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 6/2012 |
|
112 |
Nghiên cứu một số tính chất đất đỏ bazan trồng cam ở Phủ Quỳ - Nghệ An |
Nguyễn Quốc Hiếu, Hồ Quang Đức, Nguyễn Như Hà |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 3/2012 |
113 |
Nghiên cứu sản xuất bột uống liền từ dịc trích ly lá dâu tằm (Morus alba L.) Việt Nam |
Hoàng Thị Lệ Hằng |
Tạp chí Khoa học và Phát triển – Trường Đại Học Nông nghiệp hà Nội |
Tập 10, số 5, 2012 |
114 |
Đào Quang Nghị,Trịnh Khắc Quang, Hoàng Minh Tấn |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số (198) 6/2012 |
|
115 |
Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
191,T8/2012 |
|
116 |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống hoa lan Hồ điệp thích hợp cho tỉnh Phú Thọ |
Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi – Tập 2, T12/2012 |
117 |
Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Số 187,T4/2012 |
|
118 |
Kết quả tuyển chọn giống hoa thược dược trồng chậu TDL-03 và TDL-05 |
Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Chuyên đề Giống CTVN – Tập 1 6/2012 |
119 |
Kết quả đánh giá, tuyển chọn một số giống hoa sen trồng chậu nhập nội |
Trịnh Khắc Quang, Bùi Thị Hồng |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Chuyên đề Giống CTVN – Tập 2 Tháng 12/2012 |
120 |
Nghiên cứu nhân nhanh giống thược dược TDL-05 bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
Trịnh Khắc Quang |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Số 196, T13/2012 |
121 |
Dương Kim Thoa, Trần Khắc Thi |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
12/2011 |
|
122 |
Dương Kim Thoa, Trần Khắc Thi |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
T9/2011 |
|
123 |
Tô Thị Thu Hà, Ngô Thị Hạnh và các cộng sự. |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
T12/2011 |
|
124 |
Đào Quang Nghị, Nguyễn Quốc Hùng |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
T12/2011 |
|
125 |
Cao Văn Chí, Lương Thị Huyền |
Tạp chí Khoa học và Phất triển |
Số 9/2011 |
|
126 |
Khả năng sinh trưởng phát triển và biểu hiện giới tính của một số giống đu đủ địa phương |
Nguyễn Quốc Hùng, Đào Kim Thoa, Nguyễn Thị Thu Hương |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 3/2011 |
127 |
Dương Kim Thoa, Trần Khắc Thi |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 9/2011 |
|
128 |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống và kỹ thuật thâm canh rau giai đoạn 2006 – 2010 |
Trần Khắc Thi, Tô Thị Thu Hà |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
129 |
Nghiên cứu nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống cà chua chế biến |
Dương Kim Thoa, Trần Khắc Thi |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
130 |
Kết quả nghiên cứu đánh giá nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ tạo dòng dưa chuột đơn tính cái |
Nguyễn Hồng Minh, Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
131 |
Kết quả nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ghép cà chua trên gốc cà tím tại miền Bắc Việt Nam |
Lê Thị Thủy. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
132 |
Nghiên cứu tạo cây dưa chuột và ớt đơn bội bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn in Vitro |
Trần Khắc Thi, Đoàn Thị Thùy Vân, Đặng Thu Hòa, Phạm Thị Thanh Thìn, Đặng Thị Mai, Chu Thị Lan Hương, Lê Thanh Nhuận |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
133 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thủy canh tuần hoàn để sản xuất rau ăn lá trái vụ |
Trần Khắc Thi, Nguyễn Thị An, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Minh Chung. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
134 |
Một số kết quả nghiên cứu về kỹ thuật trồng rau (cải ngọt, dưa chuột) theo hướng hữu cơ |
Vũ Thị Hiển, Nguyễn Thị Nhậm, Phạm Thị Thanh Hương, Bùi Thị Khuyên, Hoàng Bằng An, Nguyễn Thị Hương. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
135 |
Nguyễn Thị Hương, Hồ Thị Thu Giang, Đặng Thị Dung. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
136 |
Nguyễn Văn Hiền, Dương Thế Vinh, Đào Xuân Hưng. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
137 |
Trần Ngọc Hùng, Đặng Thị Mai |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
138 |
Lê Thị Thủy, Vũ Thị Tình, Trần Khắc Thi, Trịnh Khắc Quang, Nguyễn Văn Hoan |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
139 |
Kết quả khảo nghiệm một số giống đậu tương rau nhập nội từ trung tâm rau thế giới (avrdc) |
Trịnh Khắc Quang, Trần Văn Lài, Nguyễn Thị Nhậm, Nguyễn Thị Liên Hương, Trương Văn Nghiệp, Trần Ngọc Hùng, Nguyễn Khắc Anh, Trần Thị Loan |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
140 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất một số loại rau mầm xanh |
Nguyễn Khắc Anh, Đào Quang Nghị, Phạm Văn Toán, Trần Thị Loan, |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
141 |
Nghiên cứu tạo dòng thuần dưa chuột quả nhỏ phục vụ chế biến muối chua nguyên quả |
Ngô Thị Hạnh, Vũ Đình Hòa, Trần Khắc Thi |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
142 |
Dương Kim Thoa, Trần Khắc Thi, Nguyễn Hồng Minh |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
143 |
Nguyễn Minh Chung, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thị An, Trần Khắc Thi |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
144 |
Hiện trạng phân phối rau tươi trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009
|
Nguyễn Thị Tân Lộc, Hoàng Việt Anh, Nguyễn Hoàng Yến |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
145 |
Kết quả khảo nghiệm một số giống xoài nhập nội (Mangifera indica L.) ở miền Bắc Việt Nam |
Vũ Mạnh Hải, Ngô Hồng Bình, Bùi Quang Đãng, Trần Thanh Hải, Nguyễn Khắc Anh, Đào Quang Nghị, Ngô Xuân Phong Và Cs |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
146 |
Hoàng Chúng Lằm, Hoàng Văn Quân, Lý Văn Lâm, Hứa Văn Phúc, Lê Thị Mỹ Hà. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
147 |
Nguyễn Thị Thu Hương, Trần Văn Lài, Vũ Mạnh Hải, Ngô Hồng Bình, Đỗ Đình Ca, Nguyễn Văn Nghiêm, Bùi Quang Đãng, Nguyễn Quốc Hiếu Và Cs. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
148 |
Đào Quang Nghị, Nguyễn Quốc Hùng, Hoàng Minh Tấn. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
149 |
Kết quả nghiên cứu kỹ thuật ghép nhân giống và ghép cải tạo giống vải, nhãn |
NGUYỄN VĂN NGHIÊM, ĐÀO QUANG NGHỊ, HOÀNG CHÚNG LẰM, VŨ MẠNH HẢI, PHẠM NGỌC LÝ Và CS. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
150 |
Vũ Việt Hưng, Đõ Đình Ca, Đoàn Văn Lư, Vũ Mạnh Hải. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
151 |
Nguyễn Văn Dũng, Đoàn Văn Lư, Vũ Mạnh Hải, Đào Quang Nghị, Võ Văn Thắng. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
152 |
Đỗ Đình Ca, Vũ Việt Hưng, Hoàng Thị Minh Huệ, Lê Công Thanh, Ngô Xuân Phong, Đoàn Nhân Ái, Nguyễn Thị Dung |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
153 |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất các giống vải chín sớm Yên Hưng, Yên Phú |
Nguyễn Văn Nghiêm, Vũ Mạnh Hải, Đào Quang Nghị, Nguyễn Văn Dũng, Võ Văn Thắng. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
154 |
Nguyễn Quốc Hùng, Đào Kim Thoa, Nguyễn Thị Thu Hương, Đoàn Đức Hoàng. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
155 |
Nghiên cứu nâng cao chất lượng nước ổi bằng chế phẩm enzym pectinaza và enzym glucoza oxydaza |
Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Khắc Trung. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
156 |
Ảnh hưởng của 1-methylcyclopropene (1-MCP) đến quá trình chín của quả chuối |
Chu Doãn Thành, Ingolf Gruen, Lakdas Fernando. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
157 |
Nguyễn Tuấn Minh, Chu Doãn Thành, Hoàng Thị Lệ Hằng, Đào Công Khanh. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
158 |
Hoàng Bằng An, Nguyễn Văn Nghiêm, Hoàng Việt Anh, Lê Như Thịnh, Nguyễn Hoàng Yến. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
159 |
Nguyễn Thị Tân Lộc, Lê Như Thịnh, Đặng Đình Đạm. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
160 |
Vũ Mạnh Hải, Đoàn Văn Lư, Nguyễn Văn Dũng, Đào Quang Nghị, Võ Văn Thắng, Trịnh Thị Dậu |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
161 |
Kết quả nghiên cứu, tuyển chọn và khảo nghiệm giống nãn HTM-2 |
Vũ Mạnh Hải, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Hiền. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
162 |
Nguyễn Quốc Hùng, Đào Kim Thoa, Nguyễn Thị Thu Hương, Đoàn Đức Hoàng |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
163 |
Nguyễn Khắc Trung, Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
164 |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống hoa đào Mãn Thiên Hồng ở miền Bắc Việt Nam |
Đặng Văn Đông, Trịnh Khắc Quang, Nguyễn Thị Hằng. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
165 |
Kết quả điều tra và nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống cây hoa mai vàng Yên Tử ở Quảng Ninh |
Đặng Văn Đông, Trịnh Khắc Quang, Nguyễn Hữu Cường, Phùng Tiến Dũng. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
166 |
Trịnh Khắc Quang, Đặng Văn Đông, Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Hồ Minh Việt, Bùi Thị Thu Hương. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
167 |
Kết quả nghiên cứu, tuyển chọn giống hoa lay ơn đỏ 09 tại miền Bắc Việt Nam |
Trịnh Khắc Quang, Đặng Văn Đông, Lê Thị Thu Hương. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
168 |
ĐINH THỊ DINH, Trịnh KHẮC QUANG, ĐẶNG VĂN ĐÔNG, BÙI TRỌNG HẢI. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
169 |
Nguyễn Văn Tỉnh, Đặng Văn Đông, Trịnh Khắc Quang. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
|
170 |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất hoa hồng thương phẩm |
Trịnh Khắc Quang, Bùi Thị Hồng, Mai Thị Ngoan. |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chuyên đề 20 năm Viện Nghiên cứu Rau quả |
Tháng 3/2010 |
171 |
Kết quả tuyển chọn giống và xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất tiểu hồng môn trồng chậu |
Bùi Thị Hồng, Chu Thị Ngọc Mỹ, Trịnh Khắc Quang, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Vẻ |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
172 |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn và khảo nghiệm giống hoa cúc cn07-6
|
Đinh Thị Dinh, Bùi Thị Hồng, Đặng Văn Đông, Trịnh Khắc Quang
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
173 |
Đặng Văn Đông, Trịnh Khắc Quang,Chu Thị Ngọc Mỹ, Đinh Thị Dinh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
174 |
Kết quả nghiên cứu biện pháp điều chỉnh sự ra hoa của phượng lê bằng xử lý ethrel |
Bùi Thị Hồng, Chu Thị Ngọc Mỹ, Trịnh Khắc Quang, Mai Thị Ngoan, Trần Thị Phượng, Đặng Văn Đông |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
175 |
Mai Thị Ngoan, Bùi Thị Hồng, Đặng Văn Đông, Trịnh Khắc Quang |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |
|
176 |
Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình sản xuất hoa lan hồ điệp quy mô công nghiệp
|
Nguyễn Văn Tỉnh, Đặng Văn Đông, Trịnh Khắc Quang |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam – Số chuyên đề các công trình nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu Rau quả |
Số 5 (18)/ 2010 |