In bài này

Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố, ban hành

TT

TÊN TCVN/QCVN

SỐ HIỆU

(Xem chi tiết)

I

Giống cây trồng

Tiêu chuẩn quốc gia

1

Giống cây trồng - Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần của lô hạt giống


TCVN 8547:2011

2

Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm


TCVN 8548:2011

3

Củ giống khoai tây - Phương pháp kiểm nghiệm

TCVN 8549:2011

4

Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống

TCVN 8550:2018

5

Hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật


TCVN 8659:2011

6

Hạt giống cải củ-Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8811:2011

7

Hạt giống cải bắp-Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8812:2011

8

Hạt giống su hào-Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8813:2011

9

Hạt giống dưa chuột lai-Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8814:2011

10

Hạt giống dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8815:2011

11

Chồi giống dứa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9062:2013

12

Cây giống bơ - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9301:2013

13

Cây giống cam, quýt, bưởi - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9302:2013

14

Hạt giống bông - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9303:2013

15

Hạt giống đậu các loại - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9304:2012

16

Lá dâu – Phương pháp kiểm tra chất lượng

TCVN 9484:2013

17

Giống dâu – Phương pháp thu thập, đánh giá, mô tả và lưu giữ

TCVN 9485:2013

18

Hạt giống bầu bí - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9809:2013

19

Hạt giống cây họ cà - yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9962:2013

20

Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống –

Phần 1: Ca cao

TCVN 10684:2015

21

Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 10848:2015

22

Thử nghiệm sức sống của hạt giống bằng phép thử Tetrazolium

TCVN 10910:2016

23

Hạt giống vừng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 10908:2016

24

Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 10909:2016

25

Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai

TCVN 11840:2017

26

Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống –

Phần 3: Điều

TCVN 10684-3:2018

27

Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống –

Phần 4: Tiêu

TCVN 10684-4:2018

28

Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống –

Phần 5: Dừa

TCVN 10684-5:2018

29

Quy trình sản xuất hạt giống ngô lai

TCVN 12182:2018

30

Quy trình sản xuất hạt giống cây trồng tự thụ phấn

TCVN 12181:2018

Quy chuẩn kỹ thuật

1

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp

QCVN 01-120:2013 /BNNPTNT

2

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu

QCVN 01-121:2013 /BNNPTNT

3

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho

QCVN 01-122:2013 /BNNPTNT

4

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông

QCVN 01-123:2013 /BNNPTNT

5

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè

QCVN 01-124:2013 /BNNPTNT

6

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía

QCVN 01-125:2013 /BNNPTNT

7

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn

QCVN 01-128:2013 /BNNPTNT

8

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long

QCVN 01-129:2013 /BNNPTNT

9

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống mía

QCVN 01-131:2013 /BNNPTNT

10

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dâu

QCVN 01-147:2013 /BNNPTNT

11

QCVN về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do

QCVN 01-47: 2011/BNNPTNT

12

QCVN về chất lượng hạt giống lạc

QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT

13

QCVN về chất lượng hạt giống đậu tương

QCVN 01-49: 2011/BNNPTNT

14

QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng

QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT

15

QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng

QCVN 01-51: 2011/BNNPTNT

16

QCVN về chất lượng củ giống khoai tây

QCVN 01-52: 2011/BNNPTNT

17

QCVN về chất lượng hạt giống ngô lai

QCVN 01-53: 2011/BNNPTNT

18

QCVN về chất lượng hạt giống lúa

QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT

19

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lúa

QCVN 01-55: 2011/BNNPTNT

20

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ngô

QCVN 01-56: 2011/BNNPTNT

21

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lạc

QCVN 01-57: 2011/BNNPTNT

22

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu tương

QCVN 01-58: 2011/BNNPTNT

23

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai tây

QCVN 01-59: 2011/BNNPTNT

24

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai lang

QCVN 01-60: 2011/BNNPTNT

25

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống sắn

QCVN 01-61: 2011/BNNPTNT

26

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu xanh

QCVN 01-62: 2011/BNNPTNT

27

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cà chua

QCVN 01-63: 2011/BNNPTNT

28

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ớt

QCVN 01-64: 2011/BNNPTNT

29

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa

QCVN 01-65: 2011/BNNPTNT

30

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô

QCVN 01-66: 2011/BNNPTNT

31

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc

QCVN 01-67: 2011/BNNPTNT

32

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương

QCVN 01-68: 2011/BNNPTNT

33

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây

QCVN 01-69: 2011/BNNPTNT

34

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà chua

QCVN 01-70: 2011/BNNPTNT

35

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông

QCVN 01-84: 2012/BNNPTNT

36

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá

QCVN 01-85: 2012/BNNPTNT

37

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa lily

QCVN 01-86: 2012/BNNPTNT

38

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột

QCVN 01-87: 2012/BNNPTNT

39

QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào

QCVN 01-88: 2012/BNNPTNT

40

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc

QCVN 01-89: 2012/BNNPTNT

41

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa đồng tiền

QCVN 01-90: 2012/BNNPTNT

42

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu

QCVN 01-91: 2012/BNNPTNT

43

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp

QCVN 01-92: 2012/BNNPTNT

44

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa chuột

QCVN 01-93: 2012/BNNPTNT

45

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào

QCVN 01-94: 2012/BNNPTNT

46

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng

QCVN 01-95: 2012/BNNPTNT

47

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ớt

QCVN 01-96: 2012/BNNPTNT

48

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt

QCVN 01-97: 2012/BNNPTNT

49

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng

QCVN 01-153 : 2014/BNNPTNT

50

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô

QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT

51

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng

QCVN 01-155 : 2014/BNNPTNT

52

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền

QCVN 01-156 : 2014/BNNPTNT

53

QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường

QCVN 01-157 : 2014/BNNPTNT

54

QCVN về điều kiện bảo quản hạt giống lúa, ngô, rau

QCVN 01-158 : 2014/BNNPTNT

II

Điều kiện sản xuất - ATTP

Tiêu chuẩn quốc gia

1

Rau tươi - Phương pháp lấy mẫu trên ruộng sản xuất

TCVN 9016:2011

2

Quả tươi - Phương pháp lấy mẫu trên vườn sản xuất

TCVN 9017:2011

3

Cây trồng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

TCVN 8551:2010

4

Cây trồng – Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số - Phần 1: Phương pháp thể tích. Phần 2: Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

TCVN 9015-1:2011 và  TCVN 9015-2:2011 :

5

Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) – Phần 1: trồng trọt

TCVN 11892-1:2017

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

1

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với rau, quả, chè búp tươi trong quá trình sản xuất, sơ chế.

QCVN 01-132:2013 /BNNPTNT

2

Điều kiện trồng cao su ở miền núi phía Bắc

QCVN 01-149: 2014/BNNPTNT

III

Đất

Tiêu chuẩn quốc gia

1

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định hệ số khô kiệt

TCVN 4048:1985

2

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định chất mất khi nung

TCVN 4049:1985

3

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số chất hữu cơ

TCVN 4050:1985

4

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số kali

TCVN 4053:1985

5

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định pHKCl

TCVN 4401:1987

6

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định pHH2O

TCVN 4402:1987

7

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định độ chua trao đổi

TCVN 4403:1987

8

Chất lượng đất- Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi

TCVN 4403:2011

9

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định độ chua thủy phân

TCVN 4404:1987

10

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định dung tích hấp thụ

TCVN 4620:1988

11

Chất lượng đất – Phương pháp xác định tổng số bazơ trao đổi

TCVN 4621:2009

12

Phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt

TCVN 4804:2011

13

Chất lượng đất – Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu

TCVN 5255:2009

14

Chất lượng đất – Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu

TCVN 5256:2009

15

Đất trồng trọt – Phương pháp xác định thành phần cơ giới

TCVN 5257:1990

16

Chất lượng đất – Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa

TCVN 5299:2009

17

Chất lượng đất. Hồ sơ đất

TCVN 5301:1995

18

Đất trồng trọt – Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất

TCVN 5941:1995

19

Chất lượng đất – xác định ảnh hưởng của chất ô nhiễm lên giun đất (EISSENIA FETIDA) – Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo

TCVN 5961:1995 (ISO 11268-1:1993)

20

Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật đất – Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ

TCVN 5962:1995 (ISO 11269-1:1993)

21

Chất lượng đất –  Xác định pH

TCVN 5979:2007 (ISO 10390:2005)

22

Chất lượng đất – Xác định dư lượng metyl parathion trong đất – Phương pháp sắc ký lỏng

TCVN 6133:1996

23

Chất lượng đất –  Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao/ nhiệt phun/khối phổ (HPLC/TS/MS) hoặc detector cực tím (UV) để xác định hợp chất không bay hơi có thể chiết trong dung môi

TCVN 6134:2009 (EPA Method 8321A)

24

Chất lượng đất – Xác định dư lượng fenvalerat – phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 6135:2009

25

Chất lương đất – Từ vựng. Phần 1: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất

TCVN 6495-1:1999 (ISO 11074-1:1996)

26

Chất lương đất – Từ vựng. Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu.

TCVN 6495-2:2001 (ISO 11074-2:1998)

27

Chất lượng đất – Xác định cadimi, crom, coban, chì, đồng, kẽm, mangan và niken trong dịch chiết đất bằng cường thủy – Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa).

TCVN 6496:2009 (ISO 11047:1998)

28

Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất – Phần 2: Ảnh hưởng của hóa chất đối với sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao

TCVN 6497-2:2009 (ISO 11269-2:2005)

29

Chất lượng đất – Xác định nitơ tổng – Phương pháp kendan cải biên

TCVN 6498:1999 (ISO 11261:1995)

30

Chất lượng đất – Xác định photpho – Phương pháp quang phổ xác định photpho hòa tan trong dung dịch natri hydrocacbonat

TCVN 6499:1999 (ISO 11263:1994)

31

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố)

TCVN 6642:2000 (ISO 10694:1995)

32

Chất lượng đất – Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng nitơ hoà tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết

TCVN 6643:2000 (ISO 14255:1998)

33

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng cách oxy hoá trong môi trường sunfocromic

TCVN 6644:2000 (ISO 14235:1998)

34

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô ("phân tích nguyên tố")

TCVN 6645:2000 (ISO 13878:1998)

35

Chất lượng đất – Xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hoà bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua

TCVN 6646:2000 (ISO 11260:1994)

36

Chất lượng đất – Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích lý hóa

TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006)

37

Chất lượng đất. Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng. Phương pháp khối lượng

TCVN 6648:2000 (ISO 11465:1993)

38

Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố tan trong nước cường thủy

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995)

39

Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng

TCVN 6650:2000

40

Chất lượng đất – Xác định đặc tính giữ nước. Phương pháp trong phòng thí nghiệm

TCVN 6651:2000 (ISO 11274:1998)

41

Chất lượng đất – Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp

TCVN 6652:2000 (ISO 13877:1998)

42

Chất lượng đất – Phương pháp sinh học. Xác định quá trình khoáng hoá nitơ và nitrit hoá trong đất và ảnh hưởng của hoá chất đến các quá trình này

TCVN 6653:2000 (ISO 14238:1997)

43

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng nước trong vùng không bão hoà. Phương pháp cực dò nơtron sâu

TCVN 6654:2000 ISO 10573:1995)

44

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbonat. Phương pháp thể tích

TCVN 6655:2000 (ISO 10693:1995)

45

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit

TCVN 6656:2000 (ISO 11048:1995)

46

Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền

TCVN 6856-1:2001 (ISO 14240-1:1997)

47

Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi

TCVN 6856-2:2001 (ISO 14240-2:1997)

48

Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (EISENIA FETIDA) – Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản

TCVN 6859-2:2001 (ISO 11268-2:1988)

49

Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (EISENIA FETIDA) – Phần 3: Hướng dẫn xác định ảnh hưởng trong điều kiện thực địa

TCVN 6859-3:2004 (ISO 11268-3:1999)

50

Chất lượng đất – Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô

TCVN 6860:2001 (ISO 11272:1998)

51

Chất lượng đất – Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất. Phương pháp dùng căng kế (tensiometer)

TCVN 6861:2001 (ISO 11276:1995)

52

Chất lượng đất – Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng

TCVN 6862:2001 (ISO 11277:1998)

53

Chất lượng đất. Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng

TCVN 6862:2001 (ISO 11277:1998)

54

Chất lượng đất – Xác định khối lượng theo thể tích của hạt

TCVN 6863:2001 (ISO 11508:1998)

55

Chất lượng đất – Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH=8,1

TCVN 6864:2001 (ISO 13536:1995)

56

Chất lượng đất – Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất

TCVN 7209:2002

57

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí.

TCVN 7369:2004 (ISO/TR 11046:1994)

58

Chất lượng đất – Phương pháp hòa tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 2: Phương pháp hòa tan bằng kiềm nóng chảy

TCVN 7370-2:2007 (ISO 14869-2:2002)

59

Chất lượng đất – Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô.

TCVN 7371:2004 (ISO 15178:2000)

60

Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam

TCVN 7373:2004

61

Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng phospho tổng số trong đất

TCVN 7374:2004

62

Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam

TCVN 7375:2004

63

Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam

TCVN 7376:2004

64

Chất lượng đất – Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam

TCVN 7377:2004

65

Chất lượng đất – Lấy mẫu – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu

TCVN 7538-1:2010 ISO 10381-1:2002)

66

Chất lượng đất – Lấy mẫu – Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu

TCVN 7538-2:2005 (ISO 10381-2:2002)

67

Chất lượng đất – Lây mẫu – Phần 3: Hướng dẫn an toàn

TCVN 7538-3:2005 (ISO 10381-3:2001)

68

Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 4: Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng tự nhiên, bán tự nhiên, và vựng canh tác

TCVN 7538-4:2007 (ISO 10381-4:2003)

69

Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng đô thị và vùng công nghiệp liên quan đến nhiễm bẩn đất.

TCVN 7538-5:2007 (ISO 10381-5:2005)

70

Chất lượng đất – Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn về thu thập, xử lý và bảo quản mẫu đất ở điều kiện hiếu khí để đánh giá các quá trình hoạt động, sinh khối và tính đa dạng của vi sinh vật trong phòng thí nghiệm

TCVN 7538-6:2010 (ISO 10381-6:2009)

71

Chất lượng đất – Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện yếm khí

TCVN 7593:2006 (ISO 15473:2002)

72

Chất lượng đất – Xác định thế oxy hoá khử – Phương pháp đồng ruộng

TCVN 7594:2006 (ISO 11271:2002)

73

Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố vết bằng dung dịch đệm ATPA

TCVN 7727:2007 (ISO 14870:2001)

74

Chất lượng đất – Xác định hóa chất bảo vệ thực vật cho clo hữu cơ và polyclorin biphenyl – Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron

TCVN 8061:2009 (ISO 10382:2002)

75

Chất lượng đất – Xác định hợp chất phospho hưu cơ bằng sắc ký khí – Kỹ thuật cột mao quản

TCVN 8062:2009 (EPA Method 8141A)

76

Ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích

TCVN 8183:2009

77

Chất lượng đất – Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8246:2009 (EPA 7000)

78

Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp

TCVN 8409:2012

79

Chất lượng đất – Xác định dung lượng cation trao đổi hữu hiệu (CEC) và cation có khả năng trao đổi sử dụng dung dịch hexamincoban triclorua

TCVN 8466:2010 (ISO 23470:2007)

80

Chất lượng đất – Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.

TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)

81

Chất lượng đất – Phương pháp xác định thành phần cấp hạt

TCVN 8567:2010

82

Chất lượng đất – Phương pháp xác định dung lượng cation trao đổi (CEC) – Phương pháp dùng amoni axetat

TCVN 8568:2010

83

Chất lượng đất – Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi – Phương pháp dùng amoni axetat

TCVN 8569:2010

84

Chất lượng đất- Phương pháp xác định kali tổng số

TCVN 8660:2011

85

Chất lượng đất- Phương pháp xác định photpho dễ tiêu, phương pháp Olsen

TCVN 8661:2011

86

Chất lượng đất- Phương pháp xác định kali dễ tiêu

TCVN 8662:2011

87

Chất lượng đất - Xác định phospho tổng số - Phương pháp so màu

TCVN 8940:2011

88

Chất lượng đất – Xác định các bon hữu cơ tổng số - Phương pháp Walkley Black

TCVN 8941:2011

89

Chất lượng đất – Xác định phospho dễ tiêu – Phương pháp Bray và Kurtz (Bray II)

TCVN 8942:2011

90

Quy trình điều tra, lập bản đồ đất tỷ lệ trung bình và lớn

TCVN 9487:2012

91

Chất lượng đất – Phương pháp xác định khả năng giữ lân

TCVN 11398:2016

92

Chất lượng đất – Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ xốp

TCVN 11399:2016

93

Chất lượng đất – Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic – Phương pháp Walkley-Black

TCVN 11456:2016

Tin mới